MÔ TẢ
Neomax® C102 là hợp chất chống thấm gốc xi măng – polyme, 2 thành phần. Sản phẩm bao gồm hỗn hợp ở dạng bột (xi măng đặc biệt và phụ gia) kết hợp với thành phần nhựa polyme tổng hợp ở dạng lỏng.
ỨNG DỤNG
Mái, sê nô mái;
Sân thượng, sân phơi;
Ban công, lô gia;
Bồn trồng cây, bồn hoa;
Khu vệ sinh;
Sàn tầng hầm, vách tầng hầm, hố pít thang máy;
Bể bơi, bể nước cứu hoả;
Bể chứa nước sinh hoạt;
Bể nuôi sinh vật cảnh;
Các hạng mục phần ngầm khác.
ƯU ĐIỂM
Thi công một cách dễ dàng bằng các dụng cụ chổi quét, con lăn và các thiết bị phun chuyên dụng;
Có thể thi công trên nền ẩm;
Khả năng bám dính với bề mặt tuyệt vời;
Có khả năng lấp kín các vết nứt nhỏ;
Không độc hại, không gây ô nhiễm nguồn nước khi tiếp xúc trực tiếp;
Có thể thi công cho bể chứa nước uống.
ĐẶC ĐIỂM SẢN PHẨM
Thành phần A:
Trạng thái: Dạng bột;
Màu sắc: Màu xám.
Thành phần B:
Trạng thái: Dạng lỏng;
Màu sắc: Màu trắng sữa.
QUY CÁCH:
Bộ 35 kg:
Thành phần A: 25 kg;
Thành phần B: 10 kg.
BẢO QUẢN
Bảo quản nơi khô ráo, thoáng mát;
Tránh để sản phẩm trực tiếp dưới ánh sáng mặt trời;
HẠN SỬ DỤNG: 12 tháng kể từ ngày sản xuất.
ĐỊNH MỨC THI CÔNG:
Định mức: 1.0 – 1.5 kg/m2/lớp;
Thi công tối thiểu 02 lớp.
NHIỆT ĐỘ CHO PHÉP THI CÔNG: 10oC – 35oC.
SẢN XUẤT THEO: TCCS 10:2018/NEOMAX
Thời gian thi công: ≤ 30 phút
Thời gian khô hoàn toàn: ≤ 24 giờ
Cường độ bám dính sau khi ngâm trong nước (BS EN 14891:2007): ≥ 1.0 MPa
Cường độ bám dính sau khi lão hóa nhiệt (BS EN 14891:2007): ≥ 1.0 MPa
Khả năng tạo cầu vết nứt ở điều kiện tiêu chuẩn (BS EN 14891:2007): ≥ 0.75 mm
Độ thấm nước dưới áp lực thủy tĩnh 1.5 bar trong 7 ngày (BS EN 14891:2007): Không thấm
Ghi chú: Các chỉ tiêu kỹ thuật được thí nghiệm trong điều kiện tiêu chuẩn, nhiệt độ 25oC, độ ẩm không khí 50%. Các mẫu thí nghiệm được gia công ở 28 ngày tuổi.
CHUẨN BỊ BỀ MẶT
Bề mặt cần được làm sạch, không dính dầu mỡ và các tạp chất;
Bề mặt hút nước cần phải làm bão hòa nhưng không để đọng lại nước.
PHƯƠNG PHÁP TRỘN
Trộn 2 thành phần theo tỷ lệ Thành phần A : Thành phần B = 2.5 : 1.0 (tính theo khối lượng);
Sử dụng các loại máy trộn điện ở tốc độ 400 – 600 vòng/phút để trộn sản phẩm;
Đổ thành phần B vào trong thùng trộn, sau đó cho từ từ thành phần A vào trong khi vẫn tiếp tục duy trì trộn;
Thời gian trộn từ 3 – 5 phút tới khi hỗn hợp đồng nhất và không vón cục.
THI CÔNG
Thi công bằng con lăn, chổi quét hoặc máy phun chuyên dụng;
Mật độ thi công: 1.0 – 1.5 kg/m2/lớp;
Thi công tối thiểu 02 lớp. Lớp sau thi công vuông góc với lớp trước và cách nhau tối thiểu 4 – 6 giờ;
Thời gian cho phép thi công khoảng 30 phút ở nhiệt độ 25 ± 2°C.
LƯU Ý
Tránh để nước tiếp xúc với lớp phủ trong 4 giờ sau khi thi công xong. Trong trường hợp thi công các hạng mục ngoài trời, nếu trời mưa cần phải có các biện pháp che chắn, bảo vệ lớp phủ cẩn thận;
Không được pha thêm nước vào hỗn hợp khi khuấy trộn.
TÂM – TẦM – TÍN – TÀI
Trụ sở chính : Số 22 Đường 6A, Khu dân cư Hiệp Thành II, Khu phố 8, Phường Hiệp Thành, Thành phố Thủ Dầu Một, Tỉnh Bình Dương
Văn phòng : Số 69A Đường Lê Hồng Phong, Phường Phú Lợi, Thành Phố Thủ Dầu Một, Tỉnh Bình Dương
Email : ledinhidm@gmail.com
Điện thoại/Tel : 0981 309 339 – 0907 394 888
Mã số thuế : 3702769024
Cơ quan cấp : Sở Kế Hoạch và Đầu tư Bình Dương
Copyright 2024 © LE DINH GROUP